Tư vấn miễn phí | Email: contact@ngheketoan.edu.vn

Phân biệt hệ thống tài khoản giữa TT200 và TT133


PHÂN BIỆT HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THEO TT 200/2014/TT-BTC & TT 133/2016/TT-BTC

NỘI DUNG

THÔNG TƯ 200

THÔNG TƯ 133

1. Kế toán tiền

- Vàng, tiền tệ được phản ảnh trong TK 1113, 1123 là vàng được sử dụng cho các chức năng cất trữ giá trị không bao gồm các loại vàng được phân loại là hàng tồn kho sử dụng với mục đích là nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm hoặc hàng hóa để bán.

- TT này KHÔNG hướng dẫn kế toán về vàng tiền tệ, vì vàng bạc, kim khí quý, đá quý tại các DN vừa và nhỏ thường được sử dụng với chức năng là hàng tồn kho hoặc nhằm mục đích đầu tư nắm giữ chờ tăng giá để bán hơn là mục đích cất giữ giá trị.

2. Kế toán phải thu khác và tài khoản cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

- Phản ánh các khoản cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược vào TK 244

- Phản ánh các khoản cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược vào TK 1386

3. Kế toán hàng tồn kho

- Danh mục hàng tồn kho của DN bao gồm cả hàng hóa được lưu giữ tại kho bảo thuế của DN

- Danh mục hàng tồn kho của DN KHÔNG bao gồm cả hàng hóa được lưu giữ tại kho bảo thuế của DN

4. Phải trả, phải nộp khác và các khoản nhận ký quý, ký cược

- Bảo hiểm thất nghiệp hạch toán vào TK 3386
- Các khoản nhận ký quỹ, ký cược hạch toán vào TK 344
- Phải trả về cổ phần hóa hạch toán vào TK 3385

- Bảo hiểm thất nghiệp hạch toán vào TK 3385
- Các khoản nhận ký quỹ, ký cược hạch toán vào TK 3386
- Không có TK phải trả về cổ phần hóa

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Trong giai đoạn trước hoạt động của DN Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ có thực hiện dự án, công trình trọng điểm quốc gia gắn với nhiệm vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an ninh quốc phòng:
- Có số dư Nợ cuối kỳ kế toán trong trường hợp phát sinh lỗ tỷ giá
- Có số dư Có cuối kỳ kế toán trong trường hợp phát sinh lãi tỷ giá

- Không có số dư cuối kỳ kế toán vì Thông tư 133 không áp dụng đối với các DN Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.

6. Các TK liên quan đến việc trích lập và sử dụng Quỹ

- Quy định riêng các TK dùng để ghi nhận việc trích lập và sử dụng quỹ thuộc nguồn vốn chủ sở hữu từ TK 414 -> TK 466

- Sử dụng TK 418 để ghi nhận và phản ánh tất cả các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7. Các khoản giảm trừ doanh thu

- Hạch toán vào TK 521

- Khi phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu, hạch toán giảm trên TK 511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHI TIẾT VỀ SỰ KHÁC BIỆT GIỮA 2 THÔNG TƯ

THÔNG TƯ 200

THÔNG TƯ 133

TK CẤP 1

TK CẤP 2

TÊN TÀI KHOẢN

TK CẤP 1

TK CẤP 2

TÊN TÀI KHOẢN

111

 

Tiền mặt

111

 

Tiền mặt

 

 

 

1113

Vàng tiền tệ

 

 

 

112

 

Tiền gửi ngân hàng

112

 

Tiền gửi ngân hàng

 

 

 

1123

Vàng tiền tệ

 

 

 

113

 

Tiền đang chuyển

 

 

 

 

1131

Tiền Việt Nam

 

 

 

 

1132

Ngoại tệ

 

 

 

128

 

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

128

 

Đầu tư ngắn hạn khác

 

 

 

1282

Trái phiếu

 

 

 

 

1283

Cho vay

 

 

 

136

 

Phải thu nội bộ

136

 

Phải thu nội bộ

 

 

 

1362

Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

 

 

 

 

1363

Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa

 

 

 

138

 

Phải thu khác

138

 

Phải thu khác

 

 

 

1385

Phải thu về cổ phần hóa

 

 

 

 

 

 

 

1386

Cấm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

153

 

Công cụ, dụng cụ

153

 

Công cụ, dụng cụ

 

1531

Công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

1532

Bao bì luân chuyển

 

 

 

 

1533

Đồ dùng cho thuê

 

 

 

 

1534

Thiết bị, phụ tùng thay thế

 

 

 

155

 

Thành phẩm

155

 

Thành phẩm

 

1551

Thành phẩm nhập kho

 

 

 

 

1557

Thành phẩm bất động sản

 

 

 

156

 

Hàng hóa

156

 

Hàng hóa

 

 

 

1567

Hàng hóa bất động sản

 

 

 

158

 

Hàng hóa kho bảo thuế

 

 

 

161

 

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

1611

Chi sự nghiệp năm trước

 

 

 

 

1612

Chi sự nghiệp năm nay

 

 

 

171

 

Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ

 

 

 

211

 

Tài sản cố định hữu hình

211

 

Tài sản cố định

 

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

2111

Tài sản cố định hữu hình

 

2112

Máy móc, thiết bị

 

2112

Tài sản cố định thuê tài chính

 

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

2113

Tài sản cố định vô hình

 

2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

 

 

 

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

 

 

 

 

2118

TSCĐ khác

 

 

 

212

 

Tài sản cố định thuê tài chính

 

 

 

 

2121

TSCĐ hữu hình thuê tài chính

 

 

 

 

2122

TSCĐ vô hình thuê tài chính

 

 

 

213

 

Tài sản cố định vô hình

 

 

 

 

2131

Quyền sử dụng đất

 

 

 

 

2132

Quyền phát hành

 

 

 

 

2133

Bản quyền, bằng sáng chế

 

 

 

 

2134

Nhãn hiệu, tên thương mại

 

 

 

 

2135

Chương trình phần mềm

 

 

 

 

2136

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

 

 

 

 

2138

TSCĐ vô hình khác

 

 

 

221

 

Đầu tư vào công ty con

 

 

 

222

 

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

 

 

 

228

 

Đầu tư khác

228

 

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

2281

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

 

 

 

2288

Đầu tư khác

 

 

 

243

 

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

 

 

 

244

 

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

 

 

 

333

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

333

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

 

 

33381

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

33382

Các loại thuế khác

 

 

 

343

 

Trái phiếu phát hành

 

 

 

 

3431

Trái phiếu thường

 

 

 

 

34311

Mệnh giá trái phiếu

 

 

 

 

34312

Chiết khấu trái phiếu

 

 

 

 

34313

Phụ trội trái phiếu

 

 

 

 

3432

Trái phiếu chuyển đổi

 

 

 

336

 

Phải trả nội bộ

336

 

Phải trả nội bộ

 

3361

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

 

 

 

 

3362

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

 

 

 

 

3363

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa

 

 

 

 

3368

Phải trả nội bộ khác

 

 

 

337

 

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

 

 

 

338

 

Phải trả, phải nộp khác

338

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

3385

Phải trả về cổ phần hóa

 

3385

Bảo hiểm thất nghiệp

 

3386

Bảo hiểm thất nghiệp

 

3386

Nhận ký quỹ, ký cược

344

 

Nhận ký quỹ, ký cược

 

 

 

347

 

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

 

 

357

 

Quỹ bình ổn giá

 

 

 

411

 

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

 

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 

 

 

4113

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

 

 

 

412

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

 

 

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

4131

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

 

4131

Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính

 

4132

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động

 

4132

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tưu XDCB

414

 

Quỹ đầu tư phát triển

 

 

 

417

 

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

 

 

 

441

 

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

 

 

 

461

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp

 

 

 

 

4611

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

 

 

 

 

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

 

 

 

466

 

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

 

 

 

511

 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

511

 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

 

 

5114

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

 

 

 

 

5117

Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

 

 

 

521

 

Các khoản giảm trừ doanh thu

 

 

 

 

5211

Chiết khấu thương mại

 

 

 

 

5212

Giảm giá hàng bán

 

 

 

 

5213

Hàng bán bị trả lại

 

 

 

611

 

Mua hàng

611

 

Mua hàng

 

6111

Mua nguyên liệu, vật liệu

 

 

 

 

6112

Mua hàng hóa

 

 

 

621

 

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

 

 

 

622

 

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

623

 

Chi phí sử dụng máy thi công

 

 

 

 

6231

Chi phí nhân công

 

 

 

 

6232

Chi phí nguyên, vật liệu

 

 

 

 

6233

Chi phí dụng cụ sản xuất

 

 

 

 

6234

Chi phí khấu hao máy thi công

 

 

 

 

6237

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

 

6238

Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

627

 

Chi phí sản xuất chung

 

 

 

 

6271

Chi phí nhân viên phân xưởng

 

 

 

 

6272

Chi phí nguyên, vật liệu

 

 

 

 

6273

Chi phí dụng cụ sản xuất

 

 

 

 

6274

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

 

6277

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

 

6278

Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

641

 

Chi phí bán hàng

 

 

 

 

6411

Chi phí nhân viên

 

 

 

 

6412

Chi phí nguyên vật liệu, bao bì

 

 

 

 

6413

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

 

 

 

 

6414

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

 

6415

Chi phí bảo hành

 

 

 

 

6417

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

 

6418

Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

642

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp

642

 

Chi phí quản lý kinh doanh

 

6421

Chi phí nhân viên quản lý

 

6421

Chi phí bán hàng

 

6422

Chi phí vật liệu quản lý

 

6422

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

6423

Chi phí đồ dùng văn phòng

 

 

 

 

6424

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

 

6425

Thuế, phí và lệ phí

 

 

 

 

6426

Chi phí dự phòng

 

 

 

 

6427

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

 

6428

Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

821

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

821

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

 

8211

Chi phí thuế TNDN hiện hành

 

 

 

 

8121

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

 

 

 



Xem thêm: 


Gửi thông tin tư vấn

Họ tên(*)
Số điện thoại(*)
Email(*)
Địa chỉ
Yêu cầu tư vấn