|
Thuế suất thuế tài nguyên
Luật thuế tài nguyên quy định khung thuế suất và
giao Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định mức thuế suất cụ thể đối
với từng loại tài nguyên trong từng thời kỳ bảo đảm các nguyên tắc: (i) Phù hợp
với danh mục nhóm, loại tài nguyên và trong phạm vi khung thuế suất do Quốc hội
quy định; (ii) Góp phần quản lý nhà nước đối với tài nguyên; bảo vệ, khai thác,
sử dụng hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nguồn tài nguyên; và (iii) Góp phần bảo
đảm nguồn thu ngân sách nhà nước và bình ổn thị trường.
Biểu
khung thuế suất thuế tài nguyên hiện hành được thực hiện theo Nghị quyết số Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày
10/12/2015 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
Cụ
thể như sau:
STT
|
Nhóm, loại tài nguyên
|
Thuế suất
(%)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
1
|
Sắt
|
14
|
2
|
Măng-gan
|
14
|
3
|
Ti-tan (titan)
|
18
|
4
|
Vàng
|
17
|
5
|
Đất hiếm
|
18
|
6
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
12
|
7
|
Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)
|
20
|
8
|
Chì, kẽm
|
15
|
9
|
Nhôm, bô-xít (bouxite)
|
12
|
10
|
Đồng
|
15
|
12
|
Ni-ken (niken)
|
10
|
12
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê
(magie), va-na-đi (vanadi)
|
15
|
13
|
Khoáng sản kim loại khác
|
15
|
II
|
Khoáng sản không kim
loại
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
7
|
2
|
Đá, sỏi
|
10
|
3
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
10
|
4
|
Đá hoa trắng
|
15
|
5
|
Cát
|
15
|
6
|
Cát làm thủy tinh
|
15
|
7
|
Đất làm gạch
|
15
|
8
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
15
|
9
|
Sét chịu lửa
|
13
|
10
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)
|
15
|
11
|
Cao lanh
|
13
|
12
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
13
|
13
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
10
|
14
|
A-pa-tít (apatit)
|
8
|
15
|
Séc-păng-tin (secpentin)
|
6
|
16
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
|
10
|
17
|
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
|
12
|
18
|
Than nâu, than mỡ
|
12
|
19
|
Than khác
|
10
|
20
|
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)
|
27
|
21
|
E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan
(opan) quý màu đen
|
25
|
22
|
Adít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin),
sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz)
|
18
|
23
|
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít
(cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat);
birusa; nê-phờ-rít (nefrite)
|
18
|
24
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
10
|
III
|
Sản phẩm của rừng tự
nhiên
|
|
1
|
Gỗ nhóm I
|
35
|
2
|
Gỗ nhóm II
|
30
|
3
|
Gỗ nhóm III
|
20
|
4
|
Gỗ nhóm V
|
18
|
5
|
Gỗ nhóm VI, VII, VIII và
các loại gỗ khác
|
12
|
6
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
10
|
7
|
Củi
|
5
|
8
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ
ô
|
10
|
9
|
Trầm hương, kỳ nam
|
25
|
10
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
10
|
11
|
Sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
5
|
IV
|
Hải sản tự nhiên
|
|
1
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
|
10
|
2
|
Hải sản tự nhiên khác
|
2
|
V
|
Nước thiên nhiên
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
10
|
2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện
|
5
|
3
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy
định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này
|
|
3.1
|
Nước mặt
|
|
a
|
Nước dùng cho sản xuất nước sạch
|
1
|
b
|
Nước dùng cho mục đích khác
|
3
|
3.2
|
Nước dưới đất
|
|
a
|
Nước dùng cho sản xuất nước sạch
|
5
|
b
|
Nước dùng cho mục đích khác
|
8
|
VI
|
Yến sào thiên nhiên
|
20
|
VII
|
Tài nguyên khác
|
10
|
Riêng
thuế suất cụ thể đối với dầu thô, khí thiên nhiên, khí than được xác định lũy
tiến từng phần theo sản lượng (thùng hoặc m3) dầu thô, khí thiên
nhiên, khí than khai thác bình quân mỗi ngày theo Biểu thuế dưới đây.
Biểu thuế, khí thiên nhiên, khí đốt dầu thô, khí than khai thác
STT
|
Sản lượng khai thác
|
Thuế suất (%)
|
|
|
Dự án khuyến khích đầu tư
|
Dự án khác
|
I
|
Đối với dầu thô
|
|
|
1
|
Đến 20.000 thùng/ngày
|
7
|
10
|
2
|
Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày
|
9
|
12
|
3
|
Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày
|
11
|
14
|
4
|
Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày
|
13
|
19
|
5
|
Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày
|
18
|
24
|
6
|
Trên 150.000 thùng/ngày
|
23
|
29
|
II
|
Đối với khí thiên
nhiên, khí than
|
|
|
1
|
Đến 5 triệu m3/ngày
|
1
|
2
|
2
|
Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày
|
3
|
5
|
3
|
Trên 10 triệu m3/ngày
|
6
|
10
|
Xem thêm: Giá tính thuế GTGT là gì? Hướng dẫn kê khai và nộp thuế tài nguyên
Gửi thông tin tư vấn
|