Tư vấn miễn phí | Email: contact@ngheketoan.edu.vn

DANH MỤC MẪU BIỂU ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KINH DOANH VÀ MẪU BIỂU THUẾ TNCN


(Tại phụ lục 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của BTC)

STT

Mẫu số

Tên Mẫu biểu

Ghi chú

 

Nhóm 01 - Cá nhân kinh doanh

 

1

01/CNKD

Tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh

 

(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán và cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh)

 

2

01-1/BK-CNKD

Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân kinh doanh

 

(Kèm theo Tờ khai 01/CNKD trong trường hợp tổ chức khai thay cho nhiều cá nhân kinh doanh)

 

3

01/TBTDK-CNKD

Thông báo về việc dự kiến doanh thu, mức thuế khoán

 

(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán)

 

4

01/TBT-CNKD

Description: image001Thông báo về việc nộp thuế

 

(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán)

 

5

01/CKTT-CNKD

Bảng công khai thông tin cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán

 

6

01/BC-SDHĐ-CNKD

Báo cáo sử dụng hóa đơn đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán

 

7

01/TTS

Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản

 

(Áp dụng cho cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản)

 

8

01-1/BK-TTS

Phụ lục bảng kê chi tiết hợp đồng cho thuê tài sản

 

(Áp dụng cho cá nhân cho thuê tài sản hoặc tổ chức khai thay)

 

9

01/XSBHĐC

Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân

 

(Áp dụng cho Công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm thu phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)

 

10

01-1/BK-XSBHĐC

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp

 

(Kèm theo Tờ khai 01/KK-XSBHĐC tháng cuối cùng trong năm hoặc quý IV)

 

11

01/TKN-XSBHĐC

Tờ khai thuế năm

 

(Áp dụng cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm)

 

 

Nhóm 02 - Cá nhân tự khai thuế đối với tiền lương, tiền công

 

12

02/KK-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân

Có trên HTKK

(Áp dụng cho cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế)

 

13

02/QTT-TNCN

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân

Có trên HTKK

(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

 

14

02-1/BK-QTT-TNCN

Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc

 

(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 02/KK-TNCN )

 

15

02/ĐK-NPT-TNCN

Đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh

 

16

02/TB-MST-NPT

Thông báo mã số thuế người phụ thuộc

 

17

02/UQ-QTT-TNCN

Giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân

 

18

02/CK-TNCN

Bản cam kết

 

 

Nhóm 03– Cá nhân chuyển nhượng bất động sản

 

19

03/BĐS-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân

 

(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)

 

20

03/TBT-BĐS-TNCN

Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản

 

 

Nhóm 04 – Cá nhân tự khai thuế đối với các loại thu nhập khác

 

21

04/CNV-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân

 

(Áp dụng cho cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế)

 

22

04/TBT-CNV-TNCN

Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng vốn

 

23

04/ĐTV-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân

 

(Áp dụng cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng)

 

24

04/TKQT-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân

 

(Áp dụng cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản)

 

25

04/TBT-TKQT-TNCN

Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ thừa kế, quà tặng

 

26

04/NNG-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân

 

(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài)

 

 

Nhóm 05 - Tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công

 

27

05/KK-TNCN

Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân

Có trên HTKK

(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)

 

28

05/QTT-TNCN

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân

Có trên HTKK

(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân)

 

29

05-1/BK-QTT-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần

Có trên HTKK

(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)

 

30

05-2/BK-QTT-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất từng phần

có trên HTKK

(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)

 

31

05-3/BK-QTT-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh

Có trên HTKK

(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN)

 

32

05/DS-TNCN

Danh sách cá nhân nhận thu nhập

Có trên HTKK

(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập giải thể, chấm dứt hoạt động có phát sinh trả thu nhập nhưng không phát sinh khấu trừ thuế thu nhập cá nhân)

 

 

Nhóm 06 – Tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ đối với đầu tư vốn, chuyển nhượng CK, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú

 

33

06/TNCN

Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân

 

(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú)

Có trên HTKK

 

Nhóm 07 – Mẫu đơn đề nghị

 

34

07/CTKT-TNCN

Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân

 

 

Nhóm 08 - Miễn giảm thuế

 

35

08/MGT-TNCN

Văn bản đề nghị giảm thuế thu nhập cá nhân

 

 

Nhóm 09 – Xác nhận

 

36

09/XN-NPT-TNCN

Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng

 

 

Mẫu biểu khác

 

37

CTT 50

Biên lai thuế

 

 

Xem thêm:

Tiêu chí xác định Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Phân biệt thu nhập chịu thuế và thu nhập tính thuế TNCN



Gửi thông tin tư vấn

Họ tên(*)
Số điện thoại(*)
Email(*)
Địa chỉ
Yêu cầu tư vấn